-
Tháo rời mối nối
Đặc tính kỹ thuật Kết nối đầu bích theo EN1092-2: PN10/PN16 Được thiết kế theo EN545 Áp suất làm việc tối đa: PN16 / 16 bar Nhiệt độ làm việc: 0°C – +70°C Màu RAL5015 Sơn phủ epoxy bột Độ dày 250 μm Thân bằng gang dẻo EN-GJS-500-7 Bu lông, đai ốc và vòng đệm – thép cacbon mạ kẽm nhúng nóng 8,8 Gioăng – EPDM hoặc NBR Kích thước DN Khoan bích. D L1min L1max Số lượng bu lông & Kích thước lỗ Trọng lượng 50 PN10/16 165 170 220 M16 4×19 9... -
Khớp nối cho ống PE/PVC
Ứng dụng Khớp nối hạn chế chuyên dụng cho ống PE và PVC Tính năng thiết kế Kết nối hạn chế bằng vòng đồng thau ngăn chặn chuyển động dọc trục của ống Đặc tính kỹ thuật Áp suất làm việc tối đa: PN16 / 16 bar Nhiệt độ làm việc: 0°C – +70°C Màu RAL5015 Lớp phủ epoxy bột Độ dày 250 μm Bu lông, đai ốc và vòng đệm: Thép không gỉ A2 Vòng khóa - Đồng thau Gioăng làm kín - EPDM Thân - gang dẻo EN-GJS-500-7 Kích thước DE LD L1 KG 63 171 124 80 2.6 75 175 138 8... -
Bộ chuyển đổi mặt bích cho ống PE/PVC
Ứng dụng Bộ chuyển đổi mặt bích dành riêng cho ống PE và PVC Các tính năng thiết kế Kết nối hạn chế với vòng đồng thau ngăn chặn chuyển động dọc trục của ống Các đặc điểm kỹ thuật Kết nối đầu mặt bích theo EN1092-2: PN10 & PN16 Áp suất làm việc tối đa: PN16 / 16 bar Nhiệt độ làm việc: 0 ° C - + 70 ° C Màu RAL5015 Lớp phủ epoxy bột Độ dày 250 μm Bu lông, đai ốc và vòng đệm - Thép không gỉ A2 Gioăng làm kín EPDM Vòng khóa - đồng thau Kích thước DN Khoan mặt bích. DE ... -
Ổ cắm Tyton có mặt bích
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm bằng cao su EPDM/NBR Kích thước DN EL Kg 80 7 130 7,4 100 7,2 130 9 125 7,5 135 11,5 150 7,8 135 14,2 200 8,4 140 ... -
Tyton T-Socket đôi có nhánh bích
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm bằng cao su EPDM/NBR Kích thước DN dn LH KG 80 80 170 165 13,5 100 80 170 175 15,8 100 100 190 180 17,2 125 80 170 1... -
Tyton tất cả ổ cắm T
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm bằng cao su EPDM/NBR Kích thước DN dn LH KG 80 80 170 85 12,4 100 80 170 95 14,8 100 100 190 95 16,1 125 125 225 110... -
Tyton uốn cong 11,25°
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm từ cao su EPDM/NBR Kích thước DN LE Kg 80 30 7 7,1 100 30 7,2 8,9 125 35 7,5 11,9 150 35 7,8 14,8 200 40 8,4 22 ... -
Tyton uốn cong 22,5°
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm bằng cao su EPDM/NBR Kích thước DN LE Kg 80 40 7 7,3 100 40 7,2 9,3 125 50 7,5 12,6 150 55 7,8 15,9 200 65 8,4 24 ... -
Tyton uốn cong 45°
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm bằng cao su EPDM/NBR Kích thước DN LE Kg 80 55 7 7,7 100 65 7,2 10,1 125 75 7,5 13,6 150 85 7,8 17,4 200 110 8,4 2... -
Tyton uốn cong 90°
Ứng dụng Phụ kiện TYTON dùng cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Lớp phủ epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm bằng cao su EPDM/NBR Kích thước DN LE Kg 80 100 7 8.6 100 120 7.2 11.4 125 145 7.5 15.7 150 170 7.8 20.5 200 220 8... -
Ống nối đôi PVC T có nhánh bích
Ứng dụng Phụ kiện PVC cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Áp suất làm việc tối đa: PN16 / 16 bar Lớp phủ Epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm từ cao su EPDM/NBR Kích thước DN dn LHX KG 63 50 70 140 239 5.89 63 65 80 140 2... -
Ổ cắm đôi PVC uốn cong 90°
Ứng dụng Phụ kiện PVC cho nước uống và chất lỏng trung tính lên đến +70°C Đặc tính kỹ thuật Thân – Gang dẻo EN-GJS-500-7 Theo tiêu chuẩn DIN EN 545/598/BS4772/ISO2531 Áp suất làm việc tối đa PN16 Nhiệt độ làm việc: 0˚C- +70˚C Áp suất làm việc tối đa: PN16 / 16 bar Lớp phủ Epoxy RAL5015 Độ dày 250 μm hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu Gioăng ổ cắm đẩy làm từ cao su EPDM/NBR Kích thước OD LR KG 50 60 52 2,27 63 65 57 3,08 75 70 62 3....